ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC UTXTT và UTXT QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM 2022
Ngày: 29/06/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2022
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau:
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy Tính |
86.3 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính |
85.6 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
80 |
4 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
74.6 |
5 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
82.9 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
71.8 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
85.3 |
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
69.8 |
9 |
117 |
Kiến Trúc |
79.5 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) |
69.5 |
11 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
81.2 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) |
69.7 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) |
85.3 |
14 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
70.9 |
15 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
79.3 |
16 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
70.6 |
17 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
70.7 |
18 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
68.9 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
82.7 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) |
81.4 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN |
|||
1 |
206 |
Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
86.6 |
2 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
85.4 |
3 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) |
73.8 |
4 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
71.1 |
5 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
83.5 |
6 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
82.4 |
7 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
81.7 |
8 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
73.9 |
9 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
73.5 |
10 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
85.7 |
11 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
83 |
12 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
77.1 |
13 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
74.6 |
14 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
76.7 |
15 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
86 |
16 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
78.8 |
17 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
73.8 |
18 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
78.2 |
19 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
83.5 |
20 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
84.3 |
21 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
79.1 |
Lưu ý:
1. Bổ sung thông tin hồ sơ tuyển sinh:
- Thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh chung với hồ sơ UTXT/UTXTT, nhưng chưa/không khai báo thông tin chứng chỉ trên cổng thông tin tuyển sinh của ĐHBK thì phải khai báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHBK để làm căn cứ nạp thông tin lên cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHBK tại mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển sinh ĐH-CĐ tại đây
2. Đăng ký lại nguyện vọng tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:
- Các thí sinh đã công bố dự kiến đủ điều kiện (trừ tốt nghiệp THPT) diện UTXT/UTXTT (gọi tắt là "dự kiến trúng tuyển"), phải đăng ký nguyện vọng dùng phương thức này (với ngành đã được công bố dự kiến trúng tuyển) tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nếu không đăng ký lại, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này trong tuyển sinh.
- Các thí sinh không được "dự kiến trúng tuyển ", vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với phương thức tổng hợp của trường (Phương thức 5) tại cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Tra cứu kết quả và thủ tục nhập học:
- Thí sinh tra cứu kết quả tại: mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển sinh ĐH-CĐ >> tra cứu kết quả xét tuyển tại đây
- Kết quả trúng tuyển chính thức sẽ có sau quá trình lọc ảo toàn quốc theo lịch chung của Bộ GD&ĐT. Thí sinh trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học tại cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học tại trường.
- Thí sinh không làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian quy định sẽ không được nhập học và không có tên trong danh sách sinh viên chính thức.
- Thủ tục nhập học: hướng dẫn sau khi có kết quả trúng tuyển chính thức