ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT 2021
Ngày: 14/09/2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT 2021 theo bảng sau:
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi Tốt nghiệp THPT 2021 (theo tổ hợp xét tuyển) + điểm ưu tiên (nếu có).
Mã Ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn) |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
||
106 |
Khoa học Máy tính |
28.00 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
27.35 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
25.60 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí |
24.50 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
26.75 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May (Nhóm ngành) |
22.00 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
26.30 |
115 |
Kỹ thuật (KT) Xây dựng; KT Xây dựng Công trình Giao thông; KT Xây dựng Công trình Thủy; KT Xây dựng Công trình Biển; KT Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ KT Vật liệu Xây dựng; KT Trắc địa - Bản đồ (Nhóm ngành) |
22.40 |
117 |
Kiến trúc |
25.25 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
22.00 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
25.25 |
125 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) |
24.00 |
128 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) |
26.80 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
22.60 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
25.30 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
24.30 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
23.00 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
22.00 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
26.50 |
145 |
Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy
(Song ngành) |
25.00 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN |
||
206 |
Khoa học Máy tính |
28.00 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
27.35 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
24.75 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
24.50 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
26.60 |
211 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
26.00 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
25.40 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22.30 |
217 |
Kiến Trúc (Kiến Trúc Cảnh Quan) |
22.00 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
25.70 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
22.00 |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
24.50 |
225 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) |
22.50 |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng |
26.25 |
237 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh) |
24.50 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
26.00 |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không |
25.50 |
266 |
Khoa học máy tính – CLC Tăng cường tiếng Nhật |
26.75 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật – CLC Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
22.80 |
Lưu ý:
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển vào trường và sẽ được công nhận trúng tuyển sau khi bổ sung giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp THPT hợp lệ.
Thí sinh cần tra cứu thông tin trúng tuyển tại trang https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/home.action và thông tin nhập học tại trang
tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH Chính quy >> THÔNG TIN NHẬP HỌC (http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/index.php?route=catalog/chitietts&path=64_145&tid=1867)