NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2022
Ngày: 06/06/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2022
NGÀNH TUYỂN SINH – CHỈ TIÊU – TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
Mã trường: QSB
Mã ngành/nhóm ngành: ghi mã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ số theo danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh dưới đây
Tên ngành/nhóm ngành: chỉ cần ghi 1 tên ngành nếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành
Tổ hợp môn xét tuyển: chọn 01 tổ hợp môn xét tuyển
Ví dụ: + Mã trường: QSB; + Mã ngành/nhóm ngành: 115; + Tên ngành/nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng; + Tổ hợp môn xét tuyển: A00
Lưu ý
Một ngành/nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng một mức điểm trúng tuyển chung cho các tổ hợp môn. Do đó thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong đợt điều chỉnh nguyện vọng.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM (Xem chi tiết tại Phương thức xét tuyển)
Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2022 |
Tuyển sinh 2021 |
Tuyển sinh 2020 |
||
Điểm trúng tuyển Xét theo THPT |
Điểm trúng tuyển Xét theo điểm ĐGNL |
Điểm trúng tuyển Xét theo THPT |
Điểm trúng tuyển Xét theo điểm ĐGNL |
||||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||||||
106 |
Khoa học Máy Tính |
A00; A01 |
240 |
28 |
974 |
28 |
927 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính |
A00; A01 |
100 |
27.35 |
940 |
27.25 |
898 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
25.6 |
837 |
26.75 |
736 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
300 |
24.5 |
805 |
26 |
700 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
105 |
26.75 |
919 |
27 |
849 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
22 |
706 |
23.5 |
702 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
280 |
26.3 |
907 |
26.75 |
853 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
675 |
22.4 |
700 |
24 |
700 |
117 |
Kiến Trúc |
A01; C01 |
45 |
25.25 |
888 |
24.5 |
762 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
130 |
22 |
708 |
24.25 |
704 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
25.25 |
884 |
26.5 |
820 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
120 |
24 |
797 |
24.25 |
702 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
90 |
26.8 |
945 |
27.25 |
906 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
A00; A01; D07 |
180 |
22.6 |
707 |
23 |
700 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
25.3 |
831 |
25.5 |
702 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
24.3 |
752 |
25.5 |
703 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt(Nhiệt Lạnh) |
A00; A01 |
80 |
23 |
748 |
25.25 |
715 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
A00; A01 |
165 |
22 |
700 |
21.25 |
700 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
26.5 |
893 |
27.5 |
837 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
60 |
25 |
868 |
26.5 |
802 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT |
|||||||
206 |
Khoa Học Máy Tính |
A00; A01 |
100 |
28 |
972 |
27.25 |
926 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính |
A00; A01 |
55 |
27.35 |
937 |
26.25 |
855 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
A00; A01 |
150 |
24.75 |
797 |
23 |
703 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
50 |
24.5 |
822 |
23.25 |
711 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
50 |
26.6 |
891 |
26.25 |
726 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
A00; A01 |
50 |
26 |
865 |
24.25 |
736 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
200 |
25.4 |
839 |
25.5 |
743 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
80 |
22.3 |
700 |
21 |
703 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
22 |
799 |
Mở mới năm 2021 |
|
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
A00; B00; D07 |
40 |
25.7 |
880 |
25 |
790 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
A00; A01 |
50 |
22 |
721 |
21 |
727 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
24.5 |
802 |
23.75 |
707 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
22.5 |
700 |
21 |
736 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
A00; A01 |
40 |
26.25 |
953 |
26 |
897 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
24.5 |
826 |
23 |
704 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô |
A00; A01 |
50 |
26 |
871 |
25.75 |
751 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
A00; A01 |
40 |
25.5 |
876 |
24.25 |
797 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
40 |
26.75 |
907 |
24 |
791 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
45 |
22.8 |
752 |
Mở mới năm 2021 |
|
218 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
40 |
Mở mới năm 2022 |
|||
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D07 |
40 |
Mở mới năm 2022 |
|||
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ |
|||||||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh |
A00; A01; B00; D01; D07 |
150 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn |