QUY TRÌNH TUYỂN SINH VLVH, B2, DTTXa
Ngày: 24/06/2021
QUY TRÌNH TUYỂN SINH VLVH, B2, DTTXa
2. 1. Đăng ký thông tin tuyển sinh
- Bước 1: Thí sinh nhập đầy đủ thông tin đăng ký xét tuyển trực tuyến tại Cổng tuyển sinh
- Bước 2:
- Bước 3: Upload hình các minh chứng (tại mục hồ sơ ảnh
- Bước 4: Nhận kết quả trúng tuyển (qua mail hoặc xem kết quả tại trang đăng ký)
2. Tra cứu thông tin trúng tuyển
- Sau khi kết thúc Đăng ký thông tin tuyến sinh và hoàn thành học nhóm các môn cốt lõi bậc Đại học Phòng Đào tạo gởi mail thông báo trúng tuyển đến thí sinh hoặc thí sinh dùng mã đăng ký xét tuyển hoặc CMND tra cứu kết quả xét tuyển tại tại Cổng tuyển sinh
- Thí sinh tra cứu kết quả, xem Mã số nhập học, mật khẩu và ngày nhập học và lưu ý đọc kỹ các nội dung yêu cầu.
3. Khai thông tin sơ yếu lý lịch nhập học
- Thí sinh đăng nhập vào cổng nhập học dùng Mã số nhập học và mật khẩu để đăng nhập và kê khai thông tin nhập học
- Nhập đầy đủ thông tin tờ khai sơ yếu lý lịch nhập học.
- In Sơ yếu lý lịch nhập học và phiếu đăng ký mở tài khoản ngân hàng OCB
4. Chuẩn bị hồ sơ nhập học
Hồ sơ nhập học bao gồm các giấy tờ sau:
STT |
Hồ sơ |
Diện xét tuyển |
|||
Xét tuyển theo học bạ |
Đã tốt nghiệp ĐH/CĐ |
Chuyển từ hệ chính quy ĐHBK |
|
||
1 |
Phiếu đăng ký xét tuyển và tờ lý lịch (in từ máy tính sau khi đăng ký trực tuyến) – tại mục 1.1 |
x |
x |
x |
|
2 |
Giấy khai sinh (bản sao) hoặc công chứng |
x |
x |
x |
|
3 |
2 ảnh 3x4
Cần có file ảnh để upload lúc khai thông tin nhập học |
x |
x |
x |
|
4 |
Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao) hoặc công chứng |
x |
x |
x |
|
5 |
Học bạ THPT (bản sao công chứng) |
x |
|
x |
|
6 |
Bằng tốt nghiệp ĐH/CĐ (bản sao) hoặc công chứng |
|
x |
|
|
7 |
01 bảng điểm ĐH/CĐ (bản sao) hoặc công chứng + 01 bảng photo |
|
x |
x |
|
5. Đóng học phí tạm thu, lệ phí xét tuyển
- Lệ phí tuyển sinh 500.000 đ (Nộp lệ phí xét tuyển, Lệ phí miễn môn học)
- Từ khoá 2022: 16.500.000 VNĐ/HK
6. Nộp hồ sơ và hoàn tất tuyển sinh
- Thí sinh mang đầy đủ hồ sơ nhập học đến làm thủ tục nhập học tại Phòng Đào tạo trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM, Phòng 201A4 hoặc tại các đơn vị liên kết đào tạo có mở lớp.
- Nhận lại: Biên nhận hồ sơ, Chương trình học, Thời khóa biểu
- Phiếu miễn môn sẽ gởi mail cho SV sau 1 tháng tính từ ngày nhập học
Phụ lục
Stt |
Mã ngành |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
2 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|
3 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
|
4 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|
5 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
6 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
|
7 |
7420101 |
Công nghệ Sinh học |
|
8 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
|
9 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
|
10 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
|
11 |
7580205 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
|
12 |
7520115 |
Kỹ thuật Nhiệt |
|
13 |
7580203 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển |
|
14 |
7580210 |
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng |
|
15 |
7580202 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy |
|
16 |
7520312 |
Kỹ thuật Dệt |
|
17 |
7540204 |
Công nghệ Dệt May |
|
18 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
|
19 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
20 |
7520503 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
|
21 |
7510105 |
Công nghệ Vật liệu Xây dựng |
|
22 |
7520120 |
Kỹ thuật Hàng không |
|
23 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
|
24 |
7520401 |
Vật lý Kỹ thuật |
|
25 |
7520101 |
Cơ Kỹ thuật |
|
26 |
7520501 |
Kỹ thuật Địa chất |
|
27 |
7520604 |
Kỹ thuật Dầu khí |
|
28 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
|
29 |
7520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
|
30 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
|
31 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
32 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
33 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |